Ba công khai 2019 - 2020

03 công khai

Ba công khai 2019 - 2020

công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT


Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GDĐT TX BẾN CÁT
 TRƯỜNG MG PHÚ AN                                          
                                      
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020
 

STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
 
Không có trẻ nhà trẻ - 100% trẻ được theo dõi tình trạng sức khỏe
- Giảm tỷ lệ SDD dưới 5% ở trẻ nhẹ cân, thể thấp còi, hạn chế tỷ lệ trẻ thừa cân, béo phì.
- Trẻ phát triển khỏe mạnh, phát triển các nhóm cơ vận động, cơ thể phát triển hài hòa, cân đối.
- Khỏe mạnh, cân nặng, chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Không có trẻ nhà trẻ - Chương trình giáo dục mầm non mới theo Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
 
Không có trẻ nhà trẻ - Thể hiện ý thức về bản thân
- Thể hiện sự tự tin, tự lực, khả năng tự phục vụ, hành vi văn minh trong giao tiếp, ăn uống...thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe
- Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật hiện tượng xung quanh
- Hành vi và qui tắc ứng xử xã hội, quan tâm đến môi trường
- Phát triển nhận thức, kỹ năng sống, ngôn ngữ của trẻ
- Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản.
- Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật và thể hiện sự sáng tạo qua cách tham gia các hoạt động nghệ thuật.
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non Không có trẻ nhà trẻ - Xây dựng trường lớp “ xanh, sạch, đẹp, an toàn, thân thiện”.
- Có đầy đủ trang thiết bị, đồ dùng dạy học đồ chơi phù hợp từng lứa tuổi.
- Có đầy đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ.
- Đồ chơi ngoài trời đa dạng, phù hợp với lứa tuổi
                                                     Phú An, ngày  10  tháng 9 năm 2019
                                                                        HIỆU TRƯỞNG

Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GDĐT TX BẾN CÁT
 TRƯỜNG MG PHÚ AN                                          
THÔNG B¸O
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019 - 2020
Đơn vị tính: trẻ em
STT Nội dung Tổng số trẻ em
 
Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng
tuổi
25-36 tháng
tuổi
3-4 tuổi
 
4-5
tuổi
5-6
tuổi
 
I Tổng số trẻ em 375 0 0 0 35 113 227
1 Số trẻ em nhóm ghép 0 0 0 0 0 0 0
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày 0 0 0 0 0 0 0
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 375 0 0 0 35 113 227
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0 0 0 0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 375 0 0 0 35 113 227
III Số trẻ em được kiểm tra
 định kỳ sức khỏe
375 0 0 0 35 113 227
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 375 0 0 0 35 113 227
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 375 0 0 0 35 113 227
1 Số trẻ cân nặng bình thường 276 0 0 0 31 90 155
2 Số trẻ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 11 0 0 0 1 5 5
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 370 0 0 0 34 111 225
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 5 0 0 0 1 2 2
5 Số trẻ thừa cân béo phì 77 0 0 0 32 95 56
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 375 0 0 0 35 113 227
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 0 0 0 0 0 0 0
2 Chưng trình giáo dục mẫu giáo 375 0 0 0 35 113 227
                                                  Phú An, ngày 10 tháng 9 năm 2019
                                                   HIỆU TRƯỞNG

 





Biểu mẫu 03
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GDĐT TX BẾN CÁT
   TRƯỜNG MG PHÚ AN                                          
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 - 2020
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 9 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 5 -
2 Phòng học bán kiên cố 4 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 3.421,5 9,37
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1898 5,2
VI Tổng diện tích một số loại phòng 1158.44  
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 716,4 2,0
2 Diện tích phòng ngủ (m2)    
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 93,8 0,26
4 Diện tích hiên chơi (m2) 227,4 0,62
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0 0
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 70,84  
5 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 50  
VII  Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
9 Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định    
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định    
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 31/1 Số bộ/ sân chơi
(trường)
VIII Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 18  
IX Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 9/9  
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 9/9  
3 Máy phô tô 2/9  
4 Đầu Video/đầu đĩa 2/9  
5 Bàn ghế đúng quy cách 165/9  
6 Thùng loa 1/9  
 
    Số lượng (m2)
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 35,65   93.8   0.26
2 Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
         
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về ban hành Điều lệ trường mầm non và Thông tư 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh)
    Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X  
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X  
XIII Kết nối internet (ADSL) X  
XIV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục X  
XV Tường rào xây X  
.. ...    
                                                  Phú An, ngày 10 tháng 9 năm 2019
                                                   HIỆU TRƯỞNG














Biểu mẫu 04
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GDĐT TX BẾN CÁT
  TRƯỜNG MG PHÚ AN                                           
THÔNG B¸O
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 - 2020

STT

Nội dung
Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo




Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) TS ThS ĐH

 
TCCN Dưới TCCN
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 33 30 3 0 0 14 2 9 8  
I Giáo viên  18 16 2 0 0 11 2 5 0  
1 Nhà trẻ 0 0 0 0 0 0 0 0 0  
2 Mẫu giáo 18 16 2 0 0 11 2 5 0  
II Cán bộ quản lý 3 3 0 0 0 3 0 0 0  
1 Hiệu trưởng  1 1 0 0 0 1 0 0 0  
2 Phó hiệu trưởng  2 2 0 0 0 2 0 0 0  
III Nhân viên 12 10 2 0 0 0 0 4 8  
1 Nhân viên văn thư 1 0 1 0 0 0 0 1 0  
2 Nhân viên kế toán  1 1 0 0 0 0 0 1 0  
3 Thủ quỹ 0 0 0 0 0 0 0 0 0  
4 Nhân viên y tế  0 0 0 0 0 0 0 0 0  
5 Nhân viên khác  10 9 1 0 0 0 0 2 8  
.. ..                    

                                                    Phú An, ngày 10 tháng 9 năm 2019
                                                   HIỆU TRƯỞNG
                                                            

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM      
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc      
----------------------      
  Đơn vị: Trưởng Mẫu giáo Phú An        
  Chương: 622        
     
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC      
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ- ….ngày …./…../…… của……….)      
(Dùng cho đơn vị dự toán NSNN)      
    ĐV tính: Triệu đồng      
Số TT Nộ dung Dự toán được giao      
A Dự toán thu 147.82      
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí 147.82      
1  Số thu phí, lệ phí 147.82      
1.1 Lệ phí        
           
1.2 Phí 147.82      
           
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại 147.82      
2.1 Chi sự nghiệp 147.82      
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 147.82      
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
2.2 Chi quản lý hành chính        
a Kinh phí thực hiện chế dộ tự chủ        
b Kinh phí không thực hiện chế dộ tự chủ        
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN        
3.1 Lệ phí        
           
3.2 Phí        
           
II Dự toán chi ngân sách nhà nước 4,887.480      
1 Chi quản lý hành chính 4,887.480      
1.1 Kinh phí thực hiện chế dộ tự chủ 2,577.86      
1.2 Kinh phí không thực hiện chế dộ tự chủ 2,309.62      
2 Nghiên cứu khoa học        
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở        
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng        
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề 0      
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình        
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
5 Chi bảo đảm xã hội        
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
6 Chi hoạt động kinh tế        
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 0      
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường        
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin        
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn        
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao        
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
11 Chi Chương trình mục tiêu        
1 Chi Chương trình mục tiêu quốc gia        
1 Chi Chương trình mục tiêu quốc gia        
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)        
2 Chi Chương trình mục tiêu        
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)        
    Ngày 29 tháng 01 Năm 2019      
  Thủ trưởng đơn vị
 
     
      Biểu số 3  
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
           
  Đơn vị: TRƯỜNG MẪU GIÁO PHÚ AN      
  Chương: 622        
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH QUÝ 1/2019
(6THÁNG/CẢ NĂM)
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng kinh phí NSNN)
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý 1/2019 So sánh (%)
Dự toán Cùng kỳ năm trước
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí 147.82   99.88 0.0
1 Số thu phí, lệ phí 147.82   99.88 0.0
1.1 Lệ phí        
  Lệ phí A        
  Lệ phí B        
  …………..        
1.2 Phí        
  Học phí  147.82   147.82  
  Phí B        
  …………..        
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại        
2.1 Chi sự nghiệp…………..        
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 147.83 60 97.26 0
  Chi bổ sung lương 59.13   100.2  
  Chi tiền tết 59.70 60 104.4  
  Chi sửa chữa 29.0   48.1  
  Chi thêm giờ     0.0  
  Chi khác     0.0  
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
2.2 Chi quản lý hành chính        
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN        
3.1 Lệ phí        
  Lệ phí A        
  Lệ phí B        
  …………..        
3.2 Phí        
  Phí A        
  Phí B        
  …………..        
II Dự toán chi ngân sách nhà nước 4,887.480 1,025.037 111.46 117.42
1 Chi quản lý hành chính 4,887.480 1,025.037 111.46 117.42
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 2,577.860 626.828 93.11 126.38
  Tiền lương 1,384 340.041 118.59 132.83
  Phụ cấp lương 496 113.609 126.21 123.49
  Phúc lợi tập thể 9   100.00  
  Các khoản đóng góp 371 86.673 115.22 134.38
  Thanh toán cá nhân 132 0.390 81.48 102.63
  Thanh toán DVCC 47 8.834 100.00 100.39
  Vật tư văn phòng 36 42.540 70.59 170.16
  Thông tin liên lạc 12 2.893 100.00 102.59
  Hội nghị 1   100.00  
  công tác phí 18 3.000 39.13 166.67
  Thuê mướn 10 7.216 22.73 111.88
  Sửa chữa 244 13.765 129.79 100.55
  Chi phí chuyên môn 96   61.15  
  Chi khác 75 7.867 76.53 103.24
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 2,309.620 398.209 142.82 105.63
  Thêm giờ 750 260.223 130.66 105.35
  Hỗ trợ cho học sinh nghèo 3   107.14  
  Các khoản thanh toán cho cá nhân 606 82.485 145.32 110.57
  Công cụ dụng cụ  198   600.00  
  Chi đào tạo 50   166.67  
  Chi cho chuyên môn 12   2.45  
  Chi khác 256 55.500 426.67 100.00
  Mua sắm tài sản 60   0.00  
2 Nghiên cứu khoa học        
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở        
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng        
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề        
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình        
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
5 Chi bảo đảm xã hội        
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
6 Chi hoạt động kinh tế        
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường        
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin        
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn        
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao        
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)        
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)        
    Ngày 15 tháng 4 năm 2019
  Thủ trưởng đơn vị

 
      Biểu số 3  
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
           
  Đơn vị: TRƯỜNG MẪU GIÁO PHÚ AN      
  Chương: 622        
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH QUÝ 2/2019
(6THÁNG/CẢ NĂM)
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng kinh phí NSNN)
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý 2/2019 So sánh (%)
Dự toán Cùng kỳ năm trước
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí 147.82 82 97.25 100.6
1 Số thu phí, lệ phí 147.82 82 97.25 100.6
1.1 Lệ phí        
  Lệ phí A        
  Lệ phí B        
  …………..        
1.2 Phí        
  Học phí  147.82 82 97.25 100.6
  Phí B        
  …………..        
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại 147.83   97.26 0.00
2.1 Chi sự nghiệp………….. 147.83   97.26 0.00
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 147.83 0 97.26 0.00
  Chi bổ sung lương 59.13   39.1  
  Chi tiền tết 59.70   104.4 0.0
  Chi sửa chữa 29.0   48.1  
  Chi thêm giờ     0.0 0.0
  Chi khác     0.0 0.0
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
2.2 Chi quản lý hành chính        
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN        
3.1 Lệ phí        
  Lệ phí A        
  Lệ phí B        
  …………..        
3.2 Phí        
  Phí A        
  Phí B        
  …………..        
II Dự toán chi ngân sách nhà nước 4,887 819.546 111.46 103.09
1 Chi quản lý hành chính 4,887 819.546 111.46 103.09
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 2,578 690.683 93.11 101.27
  Tiền lương 1,384 345.267 118.59 107.69
  Phụ cấp lương 496 116.364 126.21 101.89
  Phúc lợi tập thể 9   100.00  
  Các khoản đóng góp 371 88.272 115.22 106.87
  Thanh toán cá nhân 132 39.990 81.48 100.00
  Thanh toán DVCC 47 10.823 100.00 107.16
  Vật tư văn phòng 36 23.148 70.59 92.59
  Thông tin liên lạc 12 3.088 100.00 109.50
  Hội nghị 1   100.00  
  công tác phí 18 5.100 39.13 102.00
  Thuê mướn 10 3.900 22.73 111.43
  Sửa chữa 244 29.662 129.79 106.70
  Chi phí chuyên môn 96 11.221 61.15 100.19
  Chi khác 75 13.846 76.53 105.69
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 2,310 128.863 142.82 115.06
  Thêm giờ 750   130.66 0.00
  Hỗ trợ cho học sinh nghèo 3 1.500 107.14 125.00
  Các khoản thanh toán cho cá nhân 606 120.655 145.32 114.36
  Công cụ dụng cụ  198   600.00  
  Chi đào tạo 50   166.67  
  Chi cho chuyên môn 12   2.45  
  Chi khác 256 6.708 426.67 126.57
  Mua sắm tài sản 60   0.00  
2 Nghiên cứu khoa học        
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở        
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng        
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề        
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình        
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
5 Chi bảo đảm xã hội        
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
6 Chi hoạt động kinh tế        
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường        
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin        
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn        
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao        
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
11 Chi Chương trình mục tiêu        
1 Chi Chương trình mục tiêu quốc gia        
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)        
2 Chi Chương trình mục tiêu        
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)        
    Ngày 15 tháng 7 năm 2019
  Thủ trưởng đơn vị
 
    Biểu số 7
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
     
  Đơn vị: TRƯỜNG MẪU GIÁO PHÚ AN  
  Chương: 622  
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ- ... ngày…/…/....của.... )
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước hỗ trợ)
ĐV tính: Triệu đồng
TT Nội dung Dự toán được giao
A Dự toán thu nguồn khác (nếu có) 420.916
1 Thu hội phí 38.45
2 Thu từ đóng góp của tổ chức, cá nhân  
3 Thu khác 382.466
B Dự toán chi ngân sách nhà nước  
I Chi thường xuyên  
1 Chi quản lý hành chính  
  Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  
2 Nghiên cứu khoa học  
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ  
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia  
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ  
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở  
2.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề  
  Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình  
  Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
5 Chi bảo đảm xã hội  
  Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
6 Chi sự nghiệp kinh tế  
  Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường  
  Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin  
  Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn  
  Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao  
  Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
II Chi Chương trình mục tiêu  
1 Chi Chương trình mục tiêu quốc gia  
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)  
2 Chi Chương trình mục tiêu  
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)  
III Chi từ nguồn đóng góp của tổ chức, cá nhân  
  Nhiệm vụ A  
  Nhiệm vụ B  
IV Chi từ nguồn thu khác 382.466
1 Tiền ăn của học sinh 202.800
2 Tiền gas, vệ sinh phí, nước uống 22.8
3 Tiền học phẩm 20.570
4 Tiền đồ dùng học tập, bán trú 74.600
5 Tiền bảo hiễm tai nạn 29.120
6 Tiền giữ xe 6.428
7 Tiền phục vụ trẻ ăn sáng 26.148
  ….  
     
    Ngày 15 tháng 02 Năm 2020
  Thủ trưởng đơn vị
Thăm dò ý kiến

Bạn thấy website của trường thế nào?

Văn bản phòng

219/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch phổ biến. giáo dục pháp luật năm 2024 của ngành Giáo dục và Đào tạo thị xã Bến Cát

Ngày ban hành : 11/03/2024

190/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 04/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 27/05/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường phòng ngừa, đấu tranh tội phạm, vi phạm pháp luật liên quan đến hoạt động tổ chức đánh bạc và đánh bạc

Ngày ban hành : 04/03/2024

189/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 04/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch Triển khai công tác tuyên truyền, đảm bảo trật tự, an toàn giao thông năm 2024 tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn thị xã Bến Cát

Ngày ban hành : 04/03/2024

186/PGDĐT-NG

Ngày ban hành: 04/03/2024. Trích yếu: Hưởng ứng cuộc thi trực tuyến "Tìm hiểu Nghị quyết Trung ương 8 Khoá XIII"

Ngày ban hành : 04/03/2024

955/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 28/12/2023. Trích yếu: Kế hoạch Tổ chức Hội trại truyền thống học sinh thị xã Bến Cát Lần thứ VIII, năm học 2023-2024

Ngày ban hành : 29/12/2023

Thực đơn
Bữa sáng:

Bữa trưa:

Bữa xế:

Bữa chiều:

Thống kê
  • Đang truy cập7
  • Hôm nay82
  • Tháng hiện tại5,622
  • Tổng lượt truy cập123,698
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây